Áo bà ba tay raglan về cơ bản giống áo bà ba tay thường. Các bạn học cắt may lưu ý chiếc áo này chỉ khác ở phần tay được ráp xéo vào thân nên áo mặc có nách thẳng và đẹp hơn. Vì thế, áo bà ba tay Raglan khắc phục được nhược điểm của áo bà ba tay thường ở phần vai và nách.
a. Số đo mẫu
- Dài áo: 62 cm- Hạ eo: 38 cm
- Dài tay: 68 cm
- Vòng nách: 33 cm
- Bắp tay: 24 cm
Tìm hiểu thêm: may đồng phục
- Dang ngực: 18 cm
- Chéo ngực: 18 cm
- Cửa tay: 13 cm
- Vòng cổ: 32 cm
- Vòng ngực: 82 cm
- Vòng eo: 68 cm
- Vòng mông: 88 cm
b. Phương pháp tính vải
- Khổ 90 cm: 2 (dài áo + lai) + sa vạt = 140 cm- Khổ 120 cm: 2 (dài áo + lai) + 40 cm = 120 cm (cẩ bộ 270 cm đến 280 cm).
- Khổ 150 cm: 1 (dài áo + lai) + 40cm = 110 cm.
c. Phương pháp thiết kế
* Thân sau (Hình B.2.2)
- Xếp vải: biên vải đo vào = Mông/4 + 3,5 + 2 (đường may) = 27,5 cm.- AA1: Dài sau = số đo + 2 (lai) = 62 + 2 = 64 cm
- AA2: hạ eo = số đo = 38 cm
- Đi từ ngang eo lên phía trên 2cm.
- AA3; Hạ nách = Vòng nách/2 + 2,5 = 33/2 + 2,5 = 19cm.
- Ngang ngực: Ngực/4 + 0,5 -> 1 cm = 20,5 + 0,5 = 21 cm.
- Ngang eo = Eo/4 + 2 -> 3 = 17 + 2 cm = 19cm.
- Ngang mông = Mông/4 + 3,5 = 22 + 3,5 = 25,5 cm.
* Thân trước (Hình B.2.3)
- Xếp vải:+ Từ đường ngoài đo vào 0,7 cm đường may và 0,5 cm đường gài nút.
- AA1: Dài trước = Dài sau + nhấc ngực = 64 + 3 = 67cm.
- Sa vạt: 1,5 cm
- AA2: Hạ eo trước = Ngang eo sau = 19 cm.
- Ngang mông trước = Ngang mông sau = 25,5 cm
- Ngang ngực trước = Ngang ngực sau + 2 = 21 + 2 = 23 cm.
- Vẽ cổ:
+ Vẽ giống cổ áo dài.
+ AB: Không vẽ.
BB1 = Cổ/8 + 1 = 5,2 cm = 5cm.
BC = BB1/2 = 2,5 cm
* Tay áo (Hình B.2.4)
- AA1: Dài tay = Số đo - 5 + lai = 68 - 5 + 2 = 65 cm.- AA2: Hạ nách tay = Hạ nách thân sau + 0,5 = 19 + 0,5 = 19,5 cm.
- A2A3: Hạ bắp tay = 10 cm.
- Ngang tay = Vòng nách/2 + 1 = 33/2 + 1 = 17,5 cm
- Ngang bắp tay = Vòng bắp tay/2 + 2,5 = 24/2 + 2,5 = 14,5 cm
- Ngang cửa tay = Số đo = 13 cm.
Tìm hiểu thêm: may đồng phục giá rẻ tại Gò Vấp
- Vẽ cổ:
+ Vào cổ = 2cm (theo công thức: Vào cổ = Vào cổ sau/2 + 0,5 nhưng chỉ lấy 2 cm, phần dư trả về cổ trước tay áo).
- Lên cổ = 1,5 cm.
* Cổ và nẹp cổ:
* CỔ BIẾN KIỀU:
d. Cách gia đường may
- Cổ chừa 0,7 cm.- Sườn áo, tà áo chừa 2 cm.
- Nách thân áo, sườn tay, tay áo chừa 1,5 cm
- Lai cắt sát.
e. Các chi tiết cắt
- 1 thân sau- 2 thân trước
- 2 tay
- 2 nẹp cổ
- 2 túi
- 1 viền cổ
f. Qui trình may
- Ráp hai miếng nẹp cổ.- May lai tay, ráp sườn tay.
- May nẹp cổ, yếm tâm vào thân áo - lược nẹp, viền cổ.
- May tà.
- Ráp sườn.
- Gấp lai, lược.
- Ủi túi.
- Ráp túi.
- Luôn.
- Kết nút.
- Ủi.
May áo bà ba tay thường
Áo bà ba tay khi học cắt may bạn sẽ làm thường thuộc hệ tay liền không có đường nối ở vai. Dài tay được chia ra khúc tay trong. Thân áo phia sau may bằng một mảnh vải nguyên, thân trước gồm hai mảnh, ở giữa có đường nút. Áo xẻ rà vừa phải ở hai bên hông. Độ dài của áo chí phủ qua mông, gần như bó sát thân. Áo Bà ba tay thường được may bằng nhiều loại vải khác nhau, đẹp nhất vẫn là gấm hay lụa.a. Số đo mẫu
- Dài áo: 62 cm- Hạ eo: 38 cm
- Dài tay: 68 cm
- Vòng nách: 33 cm
- Bắp tay: 24 cm
- Dang ngực: 18 cm
- Hạ ngực: 23 cm ( đo từ chân cổ đến đầu ngực )
- Cửa tay: 13 cm
- Vòng cổ: 32 cm
- Vòng ngực: 82 cm
- Vòng eo: 68 cm
- Vòng mông: 88 cm
b. Phương pháp tính vải
- Tất cả các loại khổ vải > 90 cm : 2 (dài áo + lai) + sa vạt + vải co- Khổ vải 70 cm : 2 (dài áo + lai) + da vạt + khúc tay ngoài + vải co
c. Phương pháp thiết kế
- Biên vải đo vào = Dài tay/ 2 + 2 cm đường may có thể gấp đôi hoặc gấp bốn.
- Dài sau = 62 + 2 cm lai = 64 cm
- Hạ eo sau = 38 cm
- Hạ nách = Vòng Nách/ 2 + 2cm = 33/2 + 2 = 18,5 cm
- Ngang ngực = Ngực/4 + 3 -> 4 cm = 23,5 cm
- Ngang eo = Eo/4 + 2 -> 3 cm = 19cm
Tìm hiểu thêm: dịch vụ may đồng phục
- Ngang mông = Mông/4 + 3 -> 4cm = 25cm
- Ngang bắp tay = Bắp tay/2 + 2,5 cm = 14,5 cm
+ Cổ áo (Hình B.1.3)
- Vào cổ = Cổ/8 + 0,5 cm = 4,5 cm
- Hạ cổ = Vào cổ x 2 + 1cm = 10cm
+ Nẹp cổ (Hình B.1.3)
- Miệng túi = Mông/10 + 2cm = 10,5 cm
- Dài túi = Miệng túi + 1cm = 11,5 cm
- Đáy túi = Miệng túi + 0,5cm = 11cm
- Bề cao miệng túi 2 -> 3cm
d. Cách gia đường may
- Cổ áo: không chừa đường may- Sườn tay, sườn thân chừa 1cm.
- Ta áo: chừa 2cm
- Lai áo: không chừa đường may
- Nẹp cổ: không chừa đường may
- Túi áo: chừa 1 cm
e. Các chi tiết cắt
- 1 thân liền từ trước ra sau.- 2 khúc tay ngoài.
- 2 nẹp cổ
- 1 yếm tâm
- 1 viền cổ
- 2 túi áo.
f. Qui trình may
- Ráp hai miếng nẹp cổ.- Nối khúc tay ngoài vào thân áo, lược lai tay.
- May nẹp cổ, yếm tâm vào thân áo - lược nẹp, viền cổ.
- May tà.
- Ráp sườn.
- Gấp lai, lược.
- Ủi túi.
- Ráp túi.
- Luôn.
- Kết nút.
- Ủi.